|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Tấn Công: 20.00%
|
Khi phát động Kỹ Năng Đặc Biệt Cường Hóa, Xung Kích của toàn đội tăng 8%, duy trì 10s, trong 20s tối đa kích hoạt 1 lần, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Tự Hồi Năng Lượng: 40.00%
|
Khi phát động Kỹ Năng Đặc Biệt Cường Hóa hoặc Liên Kích, Khống Chế Bất Thường và Tinh Thông Bất Thường của toàn đội tăng 10 điểm, duy trì 10s, trong 20s tối đa kích hoạt 1 lần, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- HP: 20.00%
|
Khi phát động Liên Kích hoặc Tuyệt Kỹ, tấn công của toàn đội tăng 8%, duy trì 10s, trong 20s tối đa kích hoạt một lần, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Tấn Công: 20.00%
|
Khi tích lũy Chỉ Số Tích Lũy Bất Thường, Khống Chế Bất Thường của người trang bị tăng 25 điểm, duy trì 10s, trong 20s tối đa kích hoạt 1 lần.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Tinh Thông Bất Thường: 60
|
Khi nhân vật bất kỳ trong đội gán hiệu quả Thuộc Tính Bất Thường lên kẻ địch, người trang bị hồi phục 25 điểm, duy trì trong 10s, trong 20s tối đa kích hoạt 1 lần.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Tỷ Lệ Xuyên Thấu: 16.00%
|
Khi nhân vật bất kỳ trong đội gán hiệu quả Thuộc Tính Bất Thường lên kẻ địch, người trang bị hồi phục 3.5 điểm Năng Lượng, trong 12s tối đa kích hoạt 1 lần.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Phòng Thủ: 32,00%
|
Khi bị kẻ địch tấn công, sát thương do kẻ tấn công gây ra giảm 6%, duy trì 12s.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Phòng Thủ: 32.00%
|
Khi bị kẻ địch tấn công, người trang bị sẽ tăng 20% Phòng Thủ, duy trì 8s.
|
|
- Tấn Công: 475
- Tự Hồi Năng Lượng: 40.00%
|
Khi vào trạng thái tiếp chiến hoặc đổi vào sân, Xung Kích của người trang bị tăng 9%, duy trì 10s, trong 20s tối đa kích hoạt 1 lần.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Tấn Công: 20.00%
|
Mất Thăng Bằng do Kỹ Năng Đặc Biệt Cường Hóa gây ra tăng 10%.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Xung Kích: 12.00%
|
Khi đánh trúng kẻ địch, Mất Thăng Bằng mà người trang bị gây cho mục tiêu tấn công chính tăng 8%.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Tấn Công: 20.00%
|
Khi phát động Liên Kích hoặc Đòn Kết Liễu, sẽ tăng 15% sát thương do người trang bị gây ra, duy trì 6s.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Tỷ Lệ Bạo Kích: 16.00%
|
Khi phát động Kỹ Năng Đặc Biệt Cường Hóa, người trang bị hồi phục 3 điểm Năng Lượng, trong 12s tối đa kích hoạt 1 lần.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 475
- Tấn Công: 20.00%
|
Tăng 12%/14%/16%/18%/20% sát thương do Tấn Công Thường, Tấn Công Xung Kích, Né Phản Kích gây ra.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 624
- Tỷ Lệ Tấn Công: 25%
|
DMG Băng tăng 15/17.5/20/22/24%. Khi phát động Kỹ Năng Đặc Biệt Cường Hóa, tấn công của toàn đội tăng 2/2.3/2.6/2.9/3.2%, tối đa cộng dồn 4 tầng, duy trì 12s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ làm mới thời gian duy trì, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 684
- Lực Xung Kích: 18%
|
Khi ở trạng thái dự bị, tự Hồi Năng Lượng của người trang bị tăng 0.6/0.75/0.9/1.5/1.2 điểm/s. Khi phát động Siêu Chiến Kỹ, người trang bị tăng 10/12.5/15/17.5/20% Lực Xung Kích, tối đa cộng dồn 2 tầng, duy trì 10s, hiệu quả mỗi tầng tính giờ riêng.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 713
- Tỷ Lệ Tấn Công: 30%
|
Khi ở vị trí dự bị, Tự Hồi Năng Lượng của người trang bị tăng 0.6/0.75/0.9/1.05/1.2 điểm/s. Khi Siêu Chiến Kỹ hoặc Tấn Công Chi Viện đánh trúng kẻ địch, người trang bị tăng 3.5%/4.4%/5.2%/6.1%/7% sát thương gây ra, tối đa dồn 10 tầng, duy trì 6s, trong 0.3s tối đa kích hoạt một lần, khi ở vị trí dự bị hiệu quả cộng dồn sẽ nhân đôi, kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. Khi nhận được hiệu quả tăng sát thương, nếu số tầng cộng dồn lớn hơn 5 tầng, thì người trang bị sẽ tăng thêm 50//62/75/87/100 điểm Tinh Thông Dị Thường, hiệu quả tăng Tinh Thông Dị Thường không thể cộng dồn, duy trì 6s.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tự Hồi Năng Lượng: 50%
|
Khi người trang bị đánh trúng kẻ địch, nếu kích hoạt hiệu quả khắc chế thuộc tính, thì Tỷ Lệ Bạo Kích của toàn đội lên mục tiêu này tăng 12/13.5/15.5/17.5/20%, duy trì 12s, không thể cộng dồn các hiệu quả bị động cùng tên.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tự Hồi Năng Lượng: 50%
|
Cứ có 10 điểm Năng Lượng, người trang bị sẽ tăng 2/2.3/2.6/2.9/3.2% Xung Kích, tối đa cộng dồn 8 tầng, sau khi tiêu hao Năng Lượng thì vẫn giữ hiệu quả buff này, duy trì 8s, mỗi tầng hiệu quả sẽ tính riêng thời gian duy trì.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 684
- Tỷ Lệ Xuyên Giáp: 24%
|
Khi ở hàng dự bị, Tự Hồi Năng Lượng của người trang bị tăng 0.6/0.75/0.9/1.05/1.2 điểm/s. Khi người trang bị tấn công trúng kẻ địch, sát thương toàn đội gây cho mục tiêu tăng 10/12.5/15/17.5/20%, duy trì 3s. Trong thời gian duy trì hiệu quả, cứ mỗi 0.5s hiệu quả buff này tăng thêm 1.7/2/2.5/3/3.3%, tối đa tăng thêm 10.2/12/15/18/19.8%. Khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì, không tạo mới hiệu quả tăng sát thương, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 713
- ST Bạo Kích: 48%
|
DMG Ether tăng 25/31.5/38/44.5/50%. Khi phát động Kỹ Năng Đặc Biệt Cường Hóa, sẽ tạo cho người trang bị 8 tầng hiệu quả Nạp Năng Lượng, tối đa cộng dồn 8 tầng. Khi Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Xung Kích gây ra DMG Ether, sẽ tiêu hao 1 tầng Nạp Năng Lượng, tăng 45/56/67/78/90% sát thương do chiêu thức hiện tại gây ra.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tỷ Lệ Bạo Kích: 20%
|
Tấn Công tăng 7.5/8.6/9.7/10.8/12%. Khi tấn công đánh trúng kẻ địch và kích hoạt bạo kích, sẽ gây thêm sát thương bằng 200% tấn công, trong 8/7.5/7/6.5/6s tối đa kích hoạt một lần.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 684
- Tấn Công: 30%
|
Khi Tấn Công Thường, Tấn Công Lướt hoặc Phản Kích Khi Né đánh trúng kẻ địch, người trang bị sẽ tăng 3.5/4.4/5.2/6/7% tấn công, tối đa cộng dồn 8 tầng, duy trì 8s, trong 0.5s tối đa kích hoạt một lần, mỗi tầng hiệu quả sẽ tính riêng thời gian duy trì.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 684
- Tỷ Lệ Bạo Kích: 24%
|
DMG Vật Lý tăng 20/25/30/35/40%, khi tấn công sau lưng đánh trúng kẻ địch, sát thương do người trang bị gây ra tăng 25/31.5/38/44/50%.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 624
- Tỷ Lệ Tấn Công: 25%
|
Khi có Khiên, Tự Hồi Năng Lượng của người trang bị tăng 0.4 điểm/s. Chỉ Số Tích Lũy Dị Thường thuộc tính do Siêu Chiến Kỹ/Đột Kích. Chi Viện tích lũy tăng 36%.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tỷ Lệ Tấn Công: 25%
|
Khi phát động Tấn Công Chi Viện, tấn công của người trang bị tăng 12/13.8/15.6/17.4/19.2%, duy trì 12s.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 624
- Tỷ Lệ Tấn Công: 25%
|
Khi Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Lướt đánh trúng kẻ địch ở ngoài phạm vi 6m, DMG Vật Lý mà người trang bị gây ra cho mục tiêu tăng 36/41/46.5/52/57.5%, duy trì 8s.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 624
- Tấn Công: 25%
|
Khi Siêu Chiến Kỹ đánh trúng kẻ địch, sẽ ngẫu nhiên kích hoạt 1 trong 3 loại hiệu quả sau, duy trì 5s, trong 0,3s tối đa kích hoạt một lần, hiệu quả cùng loại không thể cộng dồn, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì, có thể tồn tại đồng thời nhiều hiệu quả khác nhau: Tấn công của người trang bị tăng 8%; Tinh Thông Dị Thường của người trang bị tăng 40 điểm; Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường của người trang bị tăng 25%.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 713
- Tinh Thông Dị Thường: 90
|
Khi phát động Tấn Công Lướt, sẽ nhận được 1 tầng Tinh Thần Săn Bắt, mỗi tầng Tinh Thần Săn Bắt sẽ khiến người trang bị tăng 12% DMG Vật Lý gây ra, tối đa cộng dồn 3 tầng, duy trì 10s, trong 0.5s tối đa kích hoạt một lần, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. Khi vào trạng thái tiếp chiến hoặc kích hoạt Né Hoàn Hảo, trực tiếp nhận được 3 tầng Tinh Thần Săn Bắt. Sau khi số tầng Tinh Thần Săn Bắt cộng dồn đến tối đa, người trang bị sẽ tăng 40% Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 713
- Tấn Công %: 30%
|
Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Điện của người trang bị tăng 30%. Khi Chiến Kỹ hoặc Siêu Chiến Kỹ đánh trúng kẻ địch trong trạng thái Thuộc Tính Dị Thường, người trang bị sẽ tăng 75 điểm Tinh Thông Dị Thường, duy trì 15s. Khi Tinh Thông Dị Thường của người trang bị bằng hoặc lớn hơn 375 điểm, sát thương Hỗn Loạn do người trang bị gây ra tăng 25%.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 713
- Sát Thương Bạo Kích: 48%
|
Tỷ Lệ Bạo Kích tăng 10%. DMG Điện do Tấn Công Lướt gây ra tăng 40%. Khi nhân vật bất kỳ trong đội gán hiệu quả Thuộc Tính Dị Thường lên kẻ địch hoặc gây Choáng, Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng thêm 10%, duy trì 15s.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 713
- Tỷ Lệ Tấn Công: 30%
|
Khi nhân vật bất kỳ trong đội vào sân thông qua Hỗ Trợ Nhanh, Liên Kích, Hỗ Trợ Chống Đỡ, Hỗ Trợ Né Tránh sẽ hồi 5/5.5/6/6.5/7 điểm Năng Lượng cho người trang bị, trong 5s tối đa kích hoạt một lần. Khi người trang bị tiêu hao 25 điểm Năng Lượng trở lên, toàn đội sẽ tăng 10%/11.5%/13%/14.5%/16% sát thương gây ra, tối đa dồn 2 tầng, duy trì 20s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì, hiệu quả này là duy nhất trong toàn đội.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 624
- Tự Hồi Năng Lượng: 50%
|
Khi đơn vị bất kỳ trong đội đánh trúng kẻ địch, tấn công của tất cả đơn vị trong đội tăng 2.5%, tối đa cộng dồn 4 tầng, duy trì 8s, thời gian duy trì của mỗi tầng hiệu quả sẽ tính giờ riêng, mỗi đơn vị đồng đội tối đa cung cấp 1 tầng hiệu quả buff, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tinh Thông Dị Thường: 75
|
Cứ tiêu hao 10 điểm Năng Lượng sẽ nhận được 1 tầng hiệu quả buff, mỗi tầng hiệu quả buff giúp người trang bị tăng 2.5/2.8/3.2/3.6/4% tấn công, tối đa cộng dồn 10 tầng, duy trì 10s, mỗi tầng hiệu quả sẽ tính riêng thời gian duy trì.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Lực Xung Kích: 15%
|
Cứ 3s sẽ tạo cho người trang bị 1 tầng hiệu quả Nạp Năng Lượng, tối đa cộng dồn 6 tầng. Khi phát động Kỹ Năng Đặc Biệt Cường Hóa, sẽ tiêu hao tất cả tầng Nạp Năng Lượng, mỗi tầng hiệu quả Nạp Năng Lượng giúp tăng 4/4.6/5.2/5.8/6.4% Mất Thăng Bằng do chiêu thức gây ra.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Lực Xung Kích: 15%
|
Khi HP của mục tiêu lớn hơn hoặc bằng 50%, Mất Thăng Bằng do người trang bị gây ra tăng 10/11.5/13/14.5/16%. Khi HP của mục tiêu lớn hơn hoặc bằng 75%, hiệu quả buff này sẽ tăng thêm 10/11.5/13/14.5/16%.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tỷ Lệ Xuyên Thấu: 20%
|
Khi nhân vật bất kỳ trong đội phát động Né Phản Kích/Kỹ Năng Đặc Biệt Cường Hóa/Tấn Công Chi Viện/Liên Kích, sẽ nhận thêm 20/25/30/35 | 23/28.5/34.5/40 | 26/32/39/45 | 29/35.5/43.5/50 | 32/40/48/55 Độ Ồn, và giúp người trang bị hồi phục 0.7 điểm Năng Lượng, trong 12s tối đa kích hoạt 1 lần, các chiêu thức khác nhau sẽ được tính riêng thời gian chờ, không thể cộng dồn các hiệu quả bị động cùng tên.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tỷ Lệ HP: 25%
|
Giới hạn HP tăng 8/9/10/11/12.5%. Khi bị kẻ địch tấn công, người trang bị tăng 10/11.5/13/14.5/16% Xung Kích, duy trì 12s.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 624
- Tự Hồi Năng Lượng: 50%
|
Khi phát động Siêu Chiến Kỹ hoặc Liên Kích, DMG Điện do Tấn Công Thường và Tấn Công Lướt gây ra tăng 50/57.5/60/62.5/65%, duy trì 10s, trong 15s tối đa kích hoạt một lần.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 713
- Lực Xung Kích: 18%
|
Điểm Khiên do người trang bị cung cấp tăng 30%/38%/46%/52%/60%. Khi nhân vật bất kì trong đội kích hoạt Phá Chiêu hoặc Né Hoàn Hảo, sẽ tăng 18%/22.5%/27%/31.5%/36% sát thương và tăng 12%/15%/18%/21%/24% Điểm Choáng do toàn đội gây ra, duy trì 20s, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tỷ Lệ Tấn Công: 25%
|
Sát thương phải chịu giảm 7.5/8.5/9.5/10.5/12%. Khi bị kẻ địch tấn công, Hiệu Quả Nhận Năng Lượng của người trang bị tăng 10/11.5/13/14.5/16%, duy trì 12s. Khi người trang bị được đổi rời sân, hiệu quả buff này sẽ chuyển qua cho nhân vật hiện đang thao tác, và làm mới thời gian duy trì, không thể cộng dồn hiệu quả bị động cùng tên. 10/11.5/13/14.5/16% for 12s.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 713
- Xung Kích: 18%
|
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 684
- Xung Kích: 18%
|
Khi đánh trúng kẻ địch, sẽ tăng 6/7.5/9/10.5/12% sát thương và Điểm Choáng do Tấn Công Thường gây ra, tối đa cộng dồn 5 tầng, duy trì 8s, cùng một chiêu thức tối đa kích hoạt một lần, hiệu quả mỗi tầng tính riêng thời gian duy trì.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 624
- Tỷ Lệ Tấn Công: 25%
|
Khi ở hàng dự bị, Tự Hồi Năng Lượng tăng 0.45/0.52/0.58/0.65/0.72 điểm/s. Khi Kỹ Năng Đặc Biệt Cường Hóa đánh trúng kẻ địch, DMG Vật Lý do người trang bị gây ra tăng 3/3.5/4/4.4/4.8%, tối đa cộng dồn 15 tầng, duy trì 1s, khi kích hoạt lại sẽ làm mới thời gian duy trì.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 624
- Lực Xung Kích: 15%
|
DMG Điện tăng 15/17.5/20/22/24%. Khi Phản Kích Khi Né hoặc Tấn Công Chi Viện đánh trúng kẻ địch, Hiệu Quả Nhận Năng Lượng của người trang bị tăng 18/20.5/23/25.5/27.5%, duy trì trong 8s.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 624
- Tự Hồi Năng Lượng: 50%
|
Khi Siêu Chiến Kỹ, Liên Kích hoặc Tuyệt Kỹ gây ra DMG Ether, sát thương toàn đội gây ra cho mục tiêu tăng 15/17.5/20/22/24%, Tự Hồi Năng Lượng của người trang bị tăng 0.5/0.58/0.65/0.72/0.8 điểm/s, duy trì 2s, không thể cộng dồn cho các hiệu quả bị động cùng tên.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 743
- Tỷ Lệ Bạo Kích: 24%
|
DMG Bạo Kích tăng 50%/57%/65%/72%/80%. Khi phát động Siêu Chiến Kỹ hoặc nhân vật bất kỳ trong đội gán hiệu quả Thuộc Tính Dị Thường lên kẻ địch, DMG Băng do người trang bị tạo ra tăng 20%/23%/26%/29%/32%, tối đa dồn 2 tầng, duy trì 15s, mỗi tầng hiệu quả tính giờ riêng.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tỷ Lệ Tấn Công: 25%
|
Khi nhân vật bất kỳ trong đội phát động Liên Kích, sẽ tạo cho người trang bị 1 tầng hiệu quả Nạp Năng Lượng, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi phát động Đòn Kết Liễu, sẽ tiêu hao tất cả tầng Nạp Năng Lượng, mỗi tầng hiệu quả Nạp Năng Lượng giúp tăng 15/17.2/19.5/21.7/24% sát thương chiêu thức gây ra.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tinh Thông Dị Thường: 75
|
Khi trên sân có kẻ địch đang trong trạng thái Thuộc Tính Dị Thường, tấn công của người trang bị tăng 10/11.5/13/14.5/16%, sát thương gây cho mục tiêu tăng thêm 15/17.5/20/22.5/25%.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tỷ Lệ Tấn Công: 25%
|
Khi nhân vật bất kỳ trong đội gán hiệu quả Thuộc Tính Bất Thường lên kẻ địch, sẽ cung cấp cho người trang bị 1 tầng hiệu quả buff. Mỗi tầng buff giúp Tinh Thông Bất Thường của người trang bị tăng 30/34/38/42/46 điểm, tối đa cộng dồn 4 tầng. Khi mục tiêu thoát khỏi trạng thái Mất Thăng Bằng hoặc tử vong, hiệu quả buff tương ứng sẽ kết thúc, mỗi tầng hiệu quả sẽ tính riêng thời gian duy trì.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 684
- Tỷ Lệ Xuyên Thấu: 24%
|
DMG Điện tăng 20%. Khi phát động Kỹ Năng Đặc Biệt hoặc Kỹ Năng Đặc Biệt Cường Hóa, Tinh Thông Bất Thường của người trang bị tăng 25 điểm, tối đa dồn 3 tầng, duy trì 8s, hiệu quả mỗi tầng sẽ tính giờ riêng.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 713
- Tỷ Lệ Bạo Kích: 24%
|
DMG Băng tăng 25/31.5/38/44.5/50%. Khi Tấn Công Xung Kích hoặc Né Phản Kích gây ra DMG Băng, Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị sẽ tăng 10/12.5.15/17.5/20%, duy trì 8s. Khi Tấn Công Lượt gây DMG Băng, Tỷ Lệ Bạo Kích của người trang bị tăng thêm 10/12.5.15/17.5/20%, duy trì 15s, mỗi loại hiệu quả buff sẽ tính giờ riêng.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 594
- Tỷ Lệ Phòng Thủ: 40%
|
Giới hạn HP tăng 8/9.2/10.4/11.6/12.8%. Khi có khiên, tấn công của người trang bị sẽ tăng 10/11.5/13/14.5/16%.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 713
- Lực Xung Kích: 18%
|
Khi phát động Hỗ Trợ Nhanh hoặc Chi Viện Hoàn Hảo, người trang bị sẽ tăng 25% Lực Xung Kích, duy trì 8s. Khi người trang bị phát động Tấn Công Thường đánh trúng kẻ địch, sẽ gán một tầng Khô Héo lên mục tiêu, tối đa dồn 20 tầng, duy trì 30s, kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. Khi nhân vật bất kỳ trong đội đánh trúng kẻ địch, mục tiêu cứ có một tầng Khô Héo, thì DMG Bạo Kích của DMG Băng và DMG Hỏa trong lần tấn công này sẽ tăng 1,5%, hiệu quả này là duy nhất cho cả đội.
|
|
- Tấn Công Cơ Bản: 624
- Tỷ Lệ Phòng Thủ: 40.00%
|
Giảm 7.5% sát thương phải chịu. Sau khi bị kẻ địch tấn công, thì đòn tấn công tiếp theo trúng kẻ địch sẽ gây thêm lượng sát thương bằng 600% Phòng Thủ của người trang bị, đồng thời chắc chắn bạo kích, trong 7.5s tối đa kích hoạt một lần.
|